Gen PORCN
Gen PORCN

Gen PORCN

64840n/aENSG00000102312n/aQ9H237n/aNM_203476n/aNP_001269096
NP_073736
NP_982299
NP_982300
NP_982301n/aGen PORCN ở người mã hoá một loại prôtêin có chức năng enzym tên là "porcupine O-acyltransferase".[3][4] Enzym này liên quan đến quá trình biến đổi axit palmitôlêic thành prôtêin WNT tham gia vào các con đường truyền tín hiệu hóa học trong cơ thể và đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển phôi thai.[5][6] Gen này định vị ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X, được chú ý nhiều vì có liên quan đến hội chứng Goltz.

Gen PORCN

Quá trình sinh học canonical Wnt signaling pathway
protein lipidation
glycoprotein metabolic process
Đường truyền tín hiệu WNT
protein palmitoleylation
regulation of postsynaptic membrane neurotransmitter receptor levels
UniProt

Q9H237

Bản thể genChức năng phân tửThành phần tế bàoQuá trình sinh học
Bản thể gen
Chức năng phân tửtransferase activity
Wnt-protein binding
transferase activity, transferring acyl groups
palmitoleoyltransferase activity
Thành phần tế bàointegral component of membrane
integral component of endoplasmic reticulum membrane
AMPA glutamate receptor complex
endoplasmic reticulum membrane
Mạng lưới nội chất
membrane
glutamatergic synapse
Quá trình sinh họccanonical Wnt signaling pathway
protein lipidation
glycoprotein metabolic process
Đường truyền tín hiệu WNT
protein palmitoleylation
regulation of postsynaptic membrane neurotransmitter receptor levels
Nguồn: Amigo / QuickGO
Kết thúc 48,520,814 bp[1]
Loài Người
RefSeq (protein)

NP_001269096
NP_073736
NP_982299
NP_982300
NP_982301

Chức năng phân tử transferase activity
Wnt-protein binding
transferase activity, transferring acyl groups
palmitoleoyltransferase activity
Danh pháp PORCN, DHOF, FODH, MG61, PORC, PPN, porcupine homolog (Drosophila), porcupine O-acyltransferase
RefSeq (mRNA)NM_001282167NM_022825NM_203473NM_203474NM_203475
NM_001282167
NM_022825
NM_203473
NM_203474
NM_203475

NM_203476

ID ngoài OMIM: 300651 HomoloGene: 41529 GeneCards: PORCN
PubMed [2]
NST Nhiễm sắc thể X (người)[1]
Thành phần tế bào integral component of membrane
integral component of endoplasmic reticulum membrane
AMPA glutamate receptor complex
endoplasmic reticulum membrane
Mạng lưới nội chất
membrane
glutamatergic synapse
Vị trí gen (Người)NSTBăngBắt đầuKết thúc
Vị trí gen (Người)
NSTNhiễm sắc thể X (người)[1]
BăngXp11.23Bắt đầu48,508,959 bp[1]
Kết thúc48,520,814 bp[1]
BăngBắt đầu Xp11.23
Ensembl

ENSG00000102312

Vị trí gen (UCSC) Chr X: 48.51 – 48.52 Mb
Entrez

64840